Description
- Khám lâm sàng chuyên khoa nội tổng quát
- Siêu âm sàng lọc các bệnh thường gặp ở nữ giới:
- Siêu âm tuyến giáp (Phát hiện nang tuyến giáp, nhân tuyến giáp…)
- Siêu âm vú (Phát hiện nang tuyến vú, nhân tuyến vú…)
- Siêu âm ổ bụng tổng quát (Kiểm tra hình thái các cơ quan trong ổ bụng, phát hiện tổn thương hình thái bất thường (khối bất thường, sỏi…) của: Gan, mật, lách, thận, niệu quản, bàng quang, tử cung buồng trứng)
- Xét nghiệm máu:
- Kiểm tra tình trạng thiếu máu (có bị hay không), kiểm tra các tế bào dòng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu để sàng lọc các bệnh về máu
- Đánh giá chức năng gan-mật, chức năng thận, chức năng tuyến giáp (hormon tuyến giáp)
- Sàng lọc bệnh đái tháo đường, kiểm tra chỉ số Acid uric (để chủ động điều chỉnh dự phòng nguy cơ bị bệnh Gout), kiểm tra 4 chỉ số mỡ máu (phát hiện tình trạng cao mỡ máu để chủ động điều chỉnh ăn uống tập luyện, điều trị nếu cần)
- Kiểm tra Sắt lưu hành (sắt huyết thanh), dự trữ sắt, các chỉ số Calci máu (Đây là các thành phần vi chất khoáng chất rất quan trọng với nữ giới). Xét nghiệm điện giải đồ để đánh giá cân bằng điện giải trong cơ thể.
- Sàng lọc viêm gan Virus B, viêm gan virus C (Đây là 2 loại viêm gan virus rất nguy hiểm có thể dẫn đến hậu quả xơ gan, ung thư gan, nếu không được phát hiện và điều trị kịp thời). Xét nghiệm định lượng kháng thể phòng bệnh viêm gan B (để chủ động tiêm phòng nếu chưa có kháng thể hoặc tiêm phòng nhắc lại nếu số lượng kháng thể giảm thấp).
- Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu & cặn nước tiểu: Khảo sát các bệnh lý liên quan đến thận, tiết niệu, viêm nhiễm phụ khoa nếu có… LƯU Ý: Ngoài các danh mục trên, các bác sĩ sau khi thăm khám có thể chỉ định thêm cách dịch vụ ngoài gói nếu cần thiết. Riêng chụp Xquang tim phổi và điện tim đồ (Cũng là 2 dịch vụ thường quy nên kiểm tra định kì, nhưng cần bác sĩ thăm khám trước khi chỉ định)
DANH SÁCH CÁC XÉT NGHIỆM
Stt | Tên xét nghiệm | Giá xét nghiệm |
---|---|---|
1 | Khám CK Nội (BS,Ths, BSCK I) | 99.000 VNĐ |
2 | Siêu âm tuyến giáp | 169.000 VNĐ |
3 | Siêu âm vú | 199.000 VNĐ |
4 | Siêu âm ổ bụng | 199.000 VNĐ |
5 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex) | 139.000 VNĐ |
6 | AST (GOT) | 39.000 VNĐ |
7 | ALT (GPT) | 39.000 VNĐ |
8 | Bilirubin toàn phần | 29.000 VNĐ |
9 | Bilirubin trực tiếp | 29.000 VNĐ |
10 | Bilirubin gián tiếp | 0 VNĐ |
11 | GGT | 49.000 VNĐ |
12 | Glucose (máu) | 39.000 VNĐ |
13 | HbA1c | 149.000 VNĐ |
14 | Ure máu | 49.000 VNĐ |
15 | Creatinin máu | 39.000 VNĐ |
16 | Triglyceride | 49.000 VNĐ |
17 | Cholesterol | 39.000 VNĐ |
18 | HDL-Cholesterol | 49.000 VNĐ |
19 | LDL-Cholesterol | 59.000 VNĐ |
20 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 59.000 VNĐ |
21 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng máy tự động) | 49.000 VNĐ |
22 | Sắt huyết thanh | 59.000 VNĐ |
23 | Ferritin | 129.000 VNĐ |
24 | Điện giải đồ (Na, K, CL) | 69.000 VNĐ |
25 | Calci máu | 49.000 VNĐ |
26 | Calci Ion | 49.000 VNĐ |
27 | HBsAg Cobas | 99.000 VNĐ |
28 | T3 | 109.000 VNĐ |
29 | FT4 | 109.000 VNĐ |
30 | TSH | 139.000 VNĐ |
31 | HCV Ab Cobas | 239.000 VNĐ |